Kết quả Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1896

McKinley đã giành được chiến thắng trong đại cử tri đoàn bằng cách thắng hầu hết miền Đông và Đông Bắc, trong khi Bryan đã thể hiện tốt ở miền Nam, miền Tây và vùng nông thôn Trung Tây. Số lượng rất lớn người Mỹ gốc Đức đã ủng hộ McKinley, người đã giành được đa số phiếu trong tầng lớp trung lưu, công nhân nhà máy lành nghề, công nhân đường sắt và nông dân giàu có.

Phiếu phổ thông toàn quốc của 2 ứng cử viên khá sít sao, khi McKinley đánh bại Bryan với 602.500 phiếu bầu, giành được 51% so với 46,7% của Bryan. Nếu như có sự thay đổi ở 53.000 phiếu bầu ở California, Kentucky, Ohio và Oregon, Bryan sẽ thắng cử mặc dù McKinley giành được đa số phiếu phổ thông, nhưng do có sự liên minh của Đảng Dân chủ và Đảng Dân túy, điều này cũng có thể khiến Hobart và Sewell thiếu một ít so với 224 phiếu đại cử tri cần thiết để giành được chức Phó Tổng thống, và do đó, buộc phải tổ chức một cuộc bầu cử phụ tại Thượng viện.

Đảng Dân chủ Quốc gia không thắng được bang nào, nhưng họ đã chia rẽ phiếu bầu cho Đảng Dân chủ ở một số bang và giúp Đảng Cộng hòa thắng Kentucky; Đảng Dân chủ Quốc gia thậm chí nhận được số phiếu bầu còn cao hơn cách biệt rất sít sao của McKinley ở đây. Đây là lần đầu tiên một ứng cử viên Tổng thống của Đảng Cộng hòa thắng Kentucky, và họ sẽ không làm được như vậy nữa cho đến khi Calvin Coolidge thắng tại đây vào năm 1924.[47] Từ đó, có thể kết luận rằng Palmer đã bòn rút số phiếu bầu cho đảng Dân chủ và do đó giúp McKinley thắng bang này. Tuy nhiên, McKinley vẫn sẽ giành chiến thắng trong cuộc tổng tuyển cử ngay cả khi ông thua Bryan ở Kentucky.

Thị trưởng Tom L. Johnson của Cleveland, Ohio đã tóm tắt chiến dịch này là “cuộc biểu tình lớn đầu tiên của người dân Mỹ chống lại sự độc quyền – cuộc đấu tranh vĩ đại đầu tiên của quần chúng nhân dân trong nước chống lại giai cấp thượng lưu”.

Một nghiên cứu năm 2022 cho thấy mỗi chuyến đi phát biểu của Bryan giúp tăng tỷ lệ phiếu bầu của ông lên trung bình một điểm phần trăm.[48]

Tổng quan

McKinley nhận được khoảng bảy triệu phiếu bầu trong khi Bryan giành được khoảng sáu triệu rưỡi phiếu bầu, nhiều hơn khoảng 800.000 phiếu bầu so với Cleveland năm 1892. Bryan giành được nhiều phiếu bầu hơn cả các ứng cử viên Đảng Dân chủ trong các năm 1900, 19041912. Tuy nhiên, ông giành được ít hơn một chút so với tổng số phiếu bầu cho các ứng cử viên của Đảng Dân chủ và Dân túy vào năm 1892. Ngược lại, McKinley nhận được nhiều hơn gần 2.000.000 phiếu bầu so với số phiếu bầu mà Benjamin Harrison, ứng cử viên Đảng Cộng hòa, giành được vào năm 1892. Số phiếu bầu của Đảng Cộng hòa sẽ tăng nhẹ trong thập kỷ tới.

Tái định hình nền chính trị

Cuộc bầu cử tổng thống năm 1896 thường được coi là một cuộc bầu cử tái định hình, mà các quan điểm của McKinley về một chính quyền trung ương mạnh mẽ, một nền công nghiệp lớn, thuế bảo hộ và bản vị vàng đã chiến thắng.[49] [50] Hệ thống Đảng phái thứ tư mới sau đó đã ra đời, thay thế Hệ thống Đảng phái thứ ba có khởi nguồn từ Nội chiến. Đảng Cộng hòa lúc đó sẽ thường thống trị ở các bang lớn và trên toàn quốc cho đến cuộc bầu cử năm 1932, một cuộc bầu cử tái định hình khác với chiến thắng của Franklin Roosevelt và sự ra đời của Hệ thống Đảng phái thứ năm.[51] Phillips lập luận rằng McKinley là đảng viên Đảng Cộng hòa duy nhất có thể đánh bại Bryan - ông kết luận rằng các ứng cử viên từ miền Đông sẽ có kết quả tồi tệ trước Bryan, vốn sinh ra ở Illinois thuộc vùng Trung Tây vô cùng quan trọng. Mặc dù Bryan được cử tri nông thôn yêu thích, nhưng "McKinley lại thu hút một nước Mỹ đang đô thị hóa và công nghiệp hóa."[52]

Kết quả theo địa lý

Kết quả theo quận, tô sắc theo phần trăm phiếu bầu cho ứng cử viên giành chiến thắng. Màu đỏ dành cho McKinley (Đảng Cộng hòa), màu xanh lam dành cho Bryan (Đảng Dân chủ) và màu xanh lá cây dành cho ứng cử viên "Khác".[53]

Một nửa tổng số phiếu bầu của cả nước nằm ở 8 bang mà McKinley thắng (New York, New Jersey, Pennsylvania, Ohio, Indiana, Illinois, Michigan, Wisconsin). Ở những bang này, Bryan không chỉ thua xa ứng cử viên Đảng Cộng hòa mà còn giành được số phiếu chưa bằng nửa số phiếu cho McKinley.[54]

Bryan chỉ giành chiến thắng ở 12 trong số 82 thành phố ở Hoa Kỳ với dân số trên 45.000 người và 7 trong số đó ở miền Nam. Ở các bang mà Bryan thắng, 7 trong số 17 thành phố đã bỏ phiếu cho McKinley trong khi ở các bang bỏ phiếu cho McKinley, chỉ có 3 trong số 65 thành phố bỏ phiếu cho Bryan. Bryan thua mọi quận ở New England và chỉ thắng một quận ở New York, Bryan thậm chí còn thua ở Thành phố New York có truyền thống ủng hộ Đảng Dân chủ.[55]

Chỉ riêng ở New England, nơi đảng Cộng hòa thắng; số phiếu của Đảng Cộng hòa (614.972) nhiều gấp đôi số phiếu của Đảng Dân chủ (242.938), Đảng Cộng hòa đã thắng tất cả quận ở vùng này.[56]

Ở cả vùng Trung Tây BắcBờ Tây, McKinley đều dẫn trước sít sao. Tuy nhiên, trong những vùng này, Bryan lại thắng được các bang Missouri, Nam Dakota, Nebraska, Kansas và Washington.

Ở vùng Nam Đại Tây Dương và vùng Trung Đông Nam, đảng Dân chủ dẫn trước rõ rệt, còn ở vùng Trung Tây Nammiền Núi, số phiếu bầu cho Bryan cao hơn áp đảo. Trong 4 khu vực này, bao gồm 21 tiểu bang, McKinley chỉ thắng 322 quận và 4 tiểu bang - Delaware, Maryland, West Virginia và Kentucky.

Một đặc điểm thú vị của cuộc bầu cử tại 22 trong số 45 bang đó là luôn có một ứng cử viên dẫn trước áp đảo. McKinley áp đảo ở mọi bang New England cùng với New York, Pennsylvania và Illinois. Trong khi đó, Bryan áp đảo ở 8 bang miền Nam và 5 bang miền núi. Do đó, đánh dấu bắt đầu của sự phân hóa vùng, một đặc trưng tiêu biểu của Hệ thống Đảng phái thứ tư. Đây là cuộc bầu cử cuối cùng mà Đảng Dân chủ thắng Nam Dakota cho đến năm 1932, cuộc bầu cử cuối cùng mà Đảng Dân chủ thắng Utah và Washington cho đến năm 1916, và là cuộc bầu cử cuối cùng mà Đảng Dân chủ thắng Kansas và Wyoming cho đến năm 1912. Đây cũng là lần cuối cùng Nam Dakota và Washington không bỏ phiếu cho Đảng Cộng hòa cho đến khi họ bỏ phiếu cho Đảng Cấp tiến vào năm 1912. Đây cũng là cuộc bầu cử duy nhất một đảng viên Đảng Cộng hòa giành được chức tổng thống mà không thắng được Kansas, South Dakota, Utah hoặc Wyoming. Ngày nay đây là những bang ủng hộ Đảng Cộng hòa vững chắc và không ủng hộ một ứng cử viên nào của Đảng Dân chủ kể từ chiến thắng của Lyndon Johnson vào năm 1964. Đây là 1 trong 2 lần Idaho và Montana ủng hộ một đảng viên Đảng Dân chủ thua cuộc (cùng với năm 1900) và là 1 trong 2 lần Nebraska làm như vậy (cùng với năm 1908). Đây là lần đầu tiên đảng Cộng hòa giành chiến thắng mà không thắng Colorado.

Kết quả Bầu cử
Ứng cử viên Tổng thốngĐảngBang nhàPhiếu Phổ thôngPhiếu Đại cử triĐồng tranh cử
Số phiếu%Ứng cử viên Phó Tổng thốngBang nhàPhiếu Đại cử tri
William McKinley Jr.Cộng hòaOhio7,111,60751.03%271Garret Augustus HobartNew Jersey271
William Jennings BryanDân chủ-Dân túy-BạcNebraska6,509,052(a)46.70%176Arthur Sewall(b)Maine149
Thomas Edward Watson(c)Georgia27
John McAuley PalmerDân chủ Quốc giaIllinois134,6450.97%0Simon Bolivar BucknerKentucky0
Joshua LeveringCấm rượuMaryland131,3120.94%0Hale JohnsonIllinois0
Charles Horatio MatchettLao động Xã hộiNew York36,3730.26%0Matthew MaguireNew Jersey0
Charles Eugene BentleyCấm rượu Quốc giaNebraska13,9680.10%0James Haywood SouthgateNorth Carolina0
Khác1,5700.01%Khác
Tổng cộng13,936,957100%447447
Cần thiết để giành chiến thắng224224

(a) Bao gồm 912,241 phiếu bầu cho Đảng Dân túy

(b) Sewall là đồng tranh cử tại Đảng Dân chủ của Bryan

(c) Watson là đồng tranh cử tại Đảng Dân túy của Bryan

Phiếu Phổ thông
McKinley
  
51.02%
Bryan (D)
  
40.07%
Bryan (P)
  
6.54%
Palmer
  
0.96%
Levering
  
0.90%
Matchett
  
0.26%
Bryan (S)
  
0.15%
Khác
  
0.01%
Phiếu Đại cử tri
McKinley
  
60.63%
Bryan (D)
  
31.77%
Bryan (P)
  
6.94%
Bryan (S)
  
0.67%

Thư viện Kết quả

Kết quả Bầu cử chi tiết
  • Kết quả theo quận, được tô sắc theo phần trăm phiếu bầu

Kết quả theo bản đồ

  • Kết quả theo quận
  • Quận bầu cho Đảng Cộng hòa, được tô sắc theo phần trăm phiếu bầu
  • Quận bầu cho Đảng Dân chủ, được tô sắc theo phần trăm phiếu bầu
  • Quận bầu cho ứng cử viên "Khác", được tô sắc theo phần trăm phiếu bầu
  • Tích đồ biểu thị kết quả theo quận
  • Tích đồ biểu thị quận bầu cho Đảng Cộng hòa
  • Tích đồ biểu thị quận bầu cho Đảng Dân chủ
  • Tích đồ biểu thị quận bầu cho ứng cử viên "Khác"

Kết quả theo tiểu bang

[57]

Bang/Quận thắng bởi Bryan/Sewall
Bang/Quận thắng bởi McKinley/Hobart
Bang/Quận thắng bởi Bryan/Watson
Bang/Quận thắng bởi Bryan/Sewall
William McKinley
Cộng hòa
William Jennings Bryan
Dân chủ/Dân túy/Bạc
John Palmer
Dân chủ Quốc gia
Joshua Levering
Cấm rượu
Charles Matchett
Lao động Xã hội
Charles Bentley
Cấm rượu Quốc gia
Cách biệtTổng cộng
Dân chủDân túyBạcTổng cộng
Tiểu bangphiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %#
Alabama1155,67328.61-106,20954.581124,08912.38----130,29866.96116,3753.28-2,2341.15--------74,625-38.35194,580AL
Arkansas837,51225.12-110,10373.725--3---110,10373.728---8390.56----8930.60--72,591-48.61149,347AR
California9146,68849.168123,14341.27121,6237.24----144,76648.5111,7300.58-2,5730.86-1,6110.54-1,0470.35-1,9220.64298,419CA
Colorado426,27113.86-158,61483.6942,3911.26----161,00584.95410.00-1,7170.91-1590.08-3860.20--134,734-71.09189,539CO
Connecticut6110,28563.24656,74032.54-------56,74032.54-4,3362.49-1,8061.04-1,2230.70----53,54530.70174,390CT
Delaware320,45053.18316,57443.10-------16,57443.10-9662.51-4661.21-------3,87610.0838,456DE
Florida411,29824.30-30,77966.2141,9774.25----32,75670.4641,7783.82-6561.41--------21,458-46.1646,488FL
Georgia1359,39536.56-93,44557.51134400.27----93,88557.78133,6702.26-5,4833.37--------34,490-21.23162,480GA
Idaho36,31421.32-23,13578.103------23,13578.103---1720.58--------16,821-56.7929,621ID
Illinois24607,13055.6624464,52341.91-1,0900.77----465,61342.68-6,3900.59-9,7960.90-1,1470.11-7930.07-141,51712.971,090,869IL
Indiana15323,75450.8215305,57347.96-------305,57347.96-2,1450.34-3,0560.48-3240.05-2,2670.36-18,1812.85637,119IN
Iowa13289,29355.4713---223,74142.90----223,74142.90-4,5160.87-3,1920.61-4530.09-3520.07-65,55212.57521,547IA
Kansas10159,34547.63-125,48137.511046,19413.81----171,67551.32101,2090.36-1,6980.51----6200.19--12,330-3.69334,547KS
Kentucky13218,17148.9312217,89448.861------217,89448.8615,0841.14-4,7791.07-------2770.06445,928KY
Louisiana822,03721.81-77,17576.384--4---77,17576.3881,8341.82-----------55,138-54.57101,046LA
Maine680,40367.90632,20027.19-2,3872.02----34,58729.21-1,8671.58-1,5621.32-------45,81638.69118,419ME
Maryland8136,95954.738101,76340.67-2,3870.95----104,15041.62-2,4991.00-5,9182.36-5870.23-1360.05-32,80913.11250,249MD
Massachusetts15278,97669.471590,61022.56-15,1013.76----105,71126.32-11,7492.93-2,9980.75-2,1140.53----173,26543.15401,568MA
Michigan14293,33653.7714---237,16643.47----237,16643.47-6,9231.27-4,9780.91-2930.05-1,8160.33-56,17010.30545,585MI
Minnesota9193,50356.629---139,73540.89----139,73540.89-3,2220.94-4,3481.27-9540.28----53,76815.73341,762MN
Mississippi94,8196.92-55,83880.2497,51710.80----63,35591.0491,0211.47-3960.57--------58,536-84.1169,591MS
Missouri17304,94045.25-363,66753.9613--4---363,66753.96172,3650.35-2,0430.30-5990.09-2920.04--58,727-8.71673,906MO
Montana310,50919.71----42,62879.933---42,62879.933---1930.36--------32,119-60.2353,330MT
Nebraska8103,06446.18-115,00751.534--4---115,00751.5382,8851.29-1,2430.56-1860.08-7970.36--11,943-5.35223,182NE
Nevada31,93818.79----5745.57-7,80275.6438,37681.213-------------6,438-62.4210,314NV
New Hampshire457,44468.66421,27125.43-3790.45----21,65025.88-3,5204.21-7790.93-2280.27-490.06-35,79442.7883,670NH
New Jersey10221,53559.6810133,69536.02-------133,69536.02-6,3781.72----3,9861.07-5,6171.51-87,84023.66371,211NJ
New York36819,83857.5836551,36938.72-------551,36938.72-18,9501.33-16,0521.13-17,6671.24----268,46918.851,423,876NY
North Carolina11155,12246.82-174,40852.646--5---174,40852.64115780.17-6350.19----2220.07--19,286-5.82331,337NC
North Dakota326,33555.57320,68643.65-------20,68643.65----3580.76-------5,64911.9247,391ND
Ohio23525,99151.8623474,88246.82-2,6150.82----477,49747.08-1,8580.18-5,0680.50-1,1650.11-2,7160.27-48,4944.781,014,295OH
Oregon448,77950.07446,73947.98-------46,73947.98-9771.00-9190.94-------2,0402.0997,414OR
Pennsylvania32728,30060.9832422,05435.34-6,1030.51-5,0710.42-433,22836.27-11,0000.92-19,2741.61-1,6830.14-8700.07-295,07224.711,194,355PA
Rhode Island437,43768.33414,45926.39-------14,45926.39-1,1662.13-1,1602.12-5581.02----22,97841.9454,785RI
South Carolina99,31313.51-58,80185.309------58,80185.3098241.20-----------49,488-71.7968,938SC
South Dakota441,04249.48-41,22549.702--2---41,22549.704---6830.82--------183-0.2282,950SD
Tennessee12148,68346.33-162,64350.68124,5251.41----167,16852.09121,9530.61-3,0990.97--------18,485-5.76320,903TN
Texas15167,52030.75-290,86253.391579,57214.61----370,43468.00155,0460.93-1,7860.33--------202,914-37.25544,786TX
Utah313,49117.27-64,60782.702--1---64,60782.703-------------51,116-65.4378,119UT
Vermont451,12780.08410,17915.94-4610.72----10,64016.66-1,3312.08-7331.15-------40,48763.4163,847VT
Virginia12135,37945.94-154,70852.5012------154,70852.50122,1290.72-2,3500.80-1080.04-----19,329-6.56294,674VA
Washington439,15341.84-1,6681.78-51,64655.194---53,31456.974---9681.03----1480.16--14,161-15.1393,583WA
West Virginia6105,37952.23694,48046.83-------94,48046.83-6780.34-1,2200.60-------10,8995.40201,757WV
Wisconsin12268,13559.9312165,52337.00-------165,52337.00-4,5841.02-7,5071.68-1,3140.29-3460.08-102,61222.93447,409WI
Wyoming310,07247.75-10,57550.1322861.361---10,86151.493---1590.75--------789-3.7421,092WY
TỔNG CỘNG:4477,112,13851.022715,585,69340.07142912,2416.543112,8730.0936,510,80746.71176133,5370.96-124,8960.90-36,3590.26-19,3670.14-601,3314.3113,938,674US

Tiểu bang sít sao

Các bang có cách biệt chiến thắng dưới 1% (26 phiếu đại cử tri; 20 phiếu cho đảng Cộng hòa; 6 phiếu cho đảng Dân chủ):

  1. Kentucky, 0,06% (277 phiếu)
  2. Nam Dakota, 0,22% (183 phiếu)
  3. California, 0,64% (1.922 phiếu)

Các bang có cách biệt chiến thắng giữa 1% và 5% (55 phiếu đại cử tri; 42 phiếu cho đảng Cộng hòa; 13 phiếu cho đảng Dân chủ):

  1. Oregon, 2,09% (2.040 phiếu)
  2. Indiana, 2,85% (18.181 phiếu)
  3. Kansas, 3,69% (12.330 phiếu)
  4. Wyoming, 3,74% (789 phiếu)
  5. Ohio, 4,78% (48.494 phiếu)

Các bang có cách biệt chiến thắng giữa 5% và 10% (66 phiếu đại cử tri; 6 phiếu cho đảng Cộng hòa; 60 phiếu cho đảng Dân chủ):

  1. Nebraska, 5,35% (11.943 phiếu)
  2. Tây Virginia, 5,40% (10.899 phiếu)
  3. Tennessee, 5,76% (18.485 phiếu)
  4. Bắc Carolina, 5,82% (19.286 phiếu)
  5. Virginia, 6,56% (19.329 phiếu)
  6. Missouri, 8,71% (58.727 phiếu)

Thống kê

Các quận với tỷ lệ phiếu bầu cho Đảng Cộng hòa cao nhất

  1. Quận Zapata, Texas 94.34%
  2. Quận Leslie, Kentucky 91.39%
  3. Quận Addison, Vermont 89.17%
  4. Quận Unicoi, Tennessee 89.04%
  5. Quận Keweenaw, Michigan 88.96%

Các quận với tỷ lệ phiếu bầu cho Đảng Dân chủ cao nhất

  1. Quận West Carroll, Louisiana 99.84%
  2. Quận Leflore, Mississippi 99.68%
  3. Quận Smith, Mississippi 99.26%
  4. Quận Pitkin, Colorado 99.21%
  5. Quận Neshoba, Mississippi 99.15%

Các quận với tỷ lệ phiếu bầu cho Đảng Dân túy cao nhất

  1. Quận Madera, California 62.80%
  2. Quận Lake, California 61.95%
  3. Quận Stanislaus, California 59.00%
  4. Quận San Benito, California 57.59%
  5. Quận San Luis Obispo, California 56.37%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1896 http://www.electproject.org/national-1789-present https://timesmachine.nytimes.com/timesmachine/1896... https://ghostarchive.org/archive/20221009/https://... https://timesmachine.nytimes.com/timesmachine/1896... https://ghostarchive.org/archive/20221009/https://... https://timesmachine.nytimes.com/timesmachine/1896... https://web.archive.org/web/20210904224633/https:/... https://timesmachine.nytimes.com/timesmachine/1896... https://web.archive.org/web/20210904225951/https:/... https://timesmachine.nytimes.com/timesmachine/1896...